Inventory record

Định nghĩa Inventory record là gì?

Inventory recordKỷ lục hàng tồn kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inventory record - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỷ lục bằng tay hoặc máy tính dựa trên số lượng và loại hàng tồn kho (1) trong tay, (2) cam kết (phân bổ) để công ty đặt hàng hoặc công việc theo quy trình, và (3) vào trật tự. Nó thường cũng bao gồm lịch sử của các giao dịch gần đây trong mỗi mục hàng tồn kho. Còn được gọi là kỷ lục cổ phiếu.

Definition - What does Inventory record mean

Manual or computer-based record of the quantity and kind of inventory (1) at hand, (2) committed (allocated) to firm-orders or to work-in-process, and (3) on order. It often also includes history of the recent transactions in each inventory item. Also called stock record.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *