Inventory remarketing

Định nghĩa Inventory remarketing là gì?

Inventory remarketingHàng tồn kho tiếp thị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inventory remarketing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự trở lại của hàng tồn kho sản phẩm cho thị trường bằng cách một nhà phân phối bên ngoài mà đã mua khoảng không tồn kho từ nhà sản xuất sản phẩm gốc hoặc nhà phân phối. Thường được sử dụng như một giải pháp trong các tình huống liên quan đến hàng tồn kho dư thừa hoặc nhu cầu sản phẩm thấp. Các sản phẩm remarketed thường repackaged hoặc đổi tên và phân phối thông qua các kênh truyền hình thay thế.

Definition - What does Inventory remarketing mean

The reintroduction of product inventory to the marketplace by an external distributor that has purchased unsold inventory from the original product manufacturer or distributor. Often used as a solution in situations involving excess inventory or low product demand. The remarketed product is often repackaged or rebranded and distributed through alternative channels.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *