Định nghĩa Inventory to cost of sales ratio là gì?
Inventory to cost of sales ratio là Hàng tồn kho để chi phí tỷ lệ bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inventory to cost of sales ratio - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tỷ lệ chi phí bán hàng phân bổ cho hàng tồn kho trung bình. Một số giảm chỉ ra hiệu quả cao trong sử dụng tài nguyên; một số lượng ngày càng cho thấy vấn đề dòng tiền tiềm năng do khoản tiền lớn hơn trói trong hàng tồn kho. Công thức: (hàng tồn kho trung bình trong giai đoạn ÷ chi phí bán hàng trong thời gian đó) x 100.
Definition - What does Inventory to cost of sales ratio mean
Percentage of cost of sales attributable to average inventory. A decreasing number indicates higher efficiency in use of resources; an increasing number suggests potential cash flow problems due to greater sums tied up in inventory. Formula: (Average inventory during a period ÷ cost of sales during that period) x 100.
Source: Inventory to cost of sales ratio là gì? Business Dictionary