Inverse relationship

Định nghĩa Inverse relationship là gì?

Inverse relationshipMối quan hệ nghịch đảo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inverse relationship - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại tương quan tồn tại giữa hai con số khác nhau. Trong trường hợp này, khi một số có giá trị tăng lên, sau đó người kia sẽ tương ứng rơi vào giá trị của số đầu tiên.

Definition - What does Inverse relationship mean

A type of correlation that exists between two different numbers. In this case, when one number has a value that rises, then the other will correspondingly fall in the value of the first number.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *