Inversion

Định nghĩa Inversion là gì?

InversionSự đảo ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inversion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điều kiện khí quyển nơi một lớp gần không khí lạnh xuống đất bị mắc kẹt dưới một lớp không khí ấm áp. Các chất gây ô nhiễm không khí (mà thông thường sẽ có phân tán trên một diện tích rộng) vẫn ở địa phương bị hạn chế do đảo ngược. Ở các nước lạnh, mở trường học buổi sáng thường được trì hoãn cho học sinh bảo vệ từ nồng độ này không khí bị ô nhiễm. Còn được gọi là nhiệt độ đảo ngược.

Definition - What does Inversion mean

Atmospheric condition where a layer of cold air nearer to the ground gets trapped under a layer of warm air. The air pollutants (which would normally have dispersed over a wide area) remain locally confined due to inversion. In cold countries, morning school openings are often delayed to protect school children from this concentration of polluted air. Also called temperature inversion.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *