Định nghĩa Inverted yield curve là gì?
Inverted yield curve là Đường cong lợi suất ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Inverted yield curve - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tình huống trong đó các công cụ nợ dài hạn được trả lại một năng suất thấp hơn so với ghi chú ngắn hạn, kết quả là một đường cong lợi suất xuống nghiêng. Một đường cong lợi suất ngược thường được xem như là một dấu hiệu cho thấy các nhà đầu tư dự đoán một cuộc suy thoái kinh tế. So với bình thường Yield Curve.
Definition - What does Inverted yield curve mean
A situation in which long-term debt instruments are returning a lower yield than short-term notes, resulting in a downward tilting yield curve. An inverted yield curve is generally seen as an indication that investors foresee an economic downturn. Compare to Normal Yield Curve.
Source: Inverted yield curve là gì? Business Dictionary