Investment center

Định nghĩa Investment center là gì?

Investment centerTrung tâm đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Investment center - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Vụ hoặc một khu vực trách nhiệm, nơi một người quản lý kiểm soát doanh thu và chi phí liên quan, tài sản và nợ phải trả. hiệu suất của mình được đánh giá chủ yếu trên cơ sở lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI) đạt được.

Definition - What does Investment center mean

Department or an area of responsibility, where a manager controls revenues and associated costs, assets, and liabilities. His or her performance is assessed largely on the basis of return on investment (ROI) achieved.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *