Định nghĩa Investment portfolio là gì?
Investment portfolio là Danh mục đầu tư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Investment portfolio - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Pool đầu tư khác nhau mà một nhà đầu tư đặt cược để tạo ra lợi nhuận (hoặc thu nhập) trong khi nhằm bảo toàn vốn đầu tư (gốc) số tiền. Những khoản đầu tư được lựa chọn thường trên cơ sở kết hợp rủi thưởng khác nhau: từ 'rủi ro thấp, năng suất thấp' (mạ vàng lưỡi) để 'có nguy cơ cao, năng suất cao (trái phiếu rác) người; hoặc các loại khác nhau của dòng thu nhập: ổn định nhưng cố định, hoặc biến nhưng với một tiềm năng để phát triển.
Definition - What does Investment portfolio mean
Pool of different investments by which an investor bets to make a profit (or income) while aiming to preserve the invested (principal) amount. These investments are chosen generally on the basis of different risk-reward combinations: from 'low risk, low yield' (gilt edged) to 'high risk, high yield' (junk bonds) ones; or different types of income streams: steady but fixed, or variable but with a potential for growth.
Source: Investment portfolio là gì? Business Dictionary