Định nghĩa Joint account là gì?
Joint account là Tài khoản chung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Joint account - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài khoản ngân hàng dưới tên của hai hoặc nhiều cá nhân (chủ tài khoản), người cùng nhau (bằng nhau) chia sẻ quyền lợi và trách nhiệm pháp lý đồng thời của nó. người nắm giữ phần của một tài khoản được coi luật như nhau chiếm 'chủ nhân.' Bất cứ hành động chống lại họ (liên quan đến tài khoản đó) được thực hiện đối với chung và riêng không riêng (riêng rẽ). Có hai loại tài khoản chung là: tài khoản (1) Liên thuê nhà (thuộc sở hữu thường bởi một cặp vợ chồng), trong đó một trong hai chủ sở hữu cá nhân có thể thực hiện đầy đủ quyền để làm cho tiền gửi hoặc rút tiền về chữ ký của mình. Trong trường hợp tử vong hoặc của chủ sở hữu, người sống sót tự động mất kiểm soát duy nhất của tài sản tài khoản mà không cần chứng thực di chúc. (2) Người thuê-in-chung tài khoản (thường là thuộc sở hữu của hai hay nhiều đối tác kinh doanh hoặc giám đốc), trong đó có chữ ký của tất cả các chủ sở hữu được yêu cầu phải thực hiện các quyền nhất định như việc rút tiền. Trong trường hợp chết một hoặc nhiều chủ sở hữu chủ sở hữu khác (s) có thể mất kiểm soát tài sản tài khoản chỉ phù hợp với các điều khoản của thỏa thuận ký giữa chúng trước tình huống như vậy. Một tài khoản công ty điều hành bởi hai hay nhiều bên ký kết như một phương tiện kiểm soát, an ninh chiếm không phải là một tài khoản chung theo nghĩa pháp lý. Xem thêm chung và riêng rẽ.
Definition - What does Joint account mean
Bank account in the name of two or more individuals (account owners) who jointly (equally) share its concomitant rights and liabilities. Joint holders of an account are regarded in law as together making up the 'owner.' Any action against them (pertaining to that account) is made against jointly and not individually (severally). Two types of joint accounts are: (1) Joint-tenancy account (owned usually by a married couple) in which either owner may individually exercise full rights to make deposits or withdrawals on his or her signatures. In case of either owner's death, the survivor automatically takes the sole control of account assets without probate. (2) Tenants-in-common account (usually owned by two or more business partners or directors) in which signatures of all owners are required to exercise certain rights such as making withdrawals. In case of one or more owners' death the other owner(s) may take control of account assets only in accordance with the terms of agreement entered between them before such eventuality. A company account operated by two or more signatories as a means of accounting control or security is not a joint account in the legal sense. See also jointly and severally.
Source: Joint account là gì? Business Dictionary