Định nghĩa Joint endorsement là gì?
Joint endorsement là Chứng thực chung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Joint endorsement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một sự chứng thực bởi hai hoặc nhiều người yêu cầu phải ký séc rút ra từ một tài khoản chung, hoặc để kiểm tra phải nộp nhiều hơn một bữa tiệc với một tài khoản chung. Đây có nghĩa là để ngăn chặn một bên trong một tài khoản chung từ khi gửi hoặc nhận tiền mà không biết hay cho phép của bên kia. Thanh toán tiền mặt của Hoa Kỳ kiểm tra của chính phủ ban hành như giấy khai thuế thường đòi hỏi chứng thực như vậy.
Definition - What does Joint endorsement mean
An endorsement by two or more people required to sign checks drawn from a joint account, or for checks payable to more than one party with a joint account. This is meant to prevent one party in a joint account from sending or receiving funds without the other party's knowledge or consent. Cashing U.S. government issued checks such as tax returns commonly requires such endorsement.
Source: Joint endorsement là gì? Business Dictionary