Định nghĩa Joint stock company là gì?
Joint stock company là Công ty Cổ phần. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Joint stock company - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Trong Vương quốc Anh: Bản gốc tên (thế kỷ 17) cho một công ty, trong đó trách nhiệm của các chủ sở hữu được giới hạn ở những mệnh giá của các cổ phiếu (CP) tổ chức của họ.
Definition - What does Joint stock company mean
1. In the UK: The original (17th century) name for a corporation in which the liability of the owners is limited to the nominal value of the stock (shares) held by them.
Source: Joint stock company là gì? Business Dictionary