Định nghĩa Journaling là gì?
Journaling là Nhật ký. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Journaling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong quản lý cơ sở dữ liệu, các đồng thời (thời gian thực) khai thác gỗ của tất cả các cập nhật dữ liệu tập tin. log này cung cấp một đường mòn kiểm toán và được sử dụng để tái tạo lại cơ sở dữ liệu nếu file gốc bị hư hỏng hoặc bị phá hủy.
Definition - What does Journaling mean
In database management, the simultaneous (real time) logging of all data-file updates. This log provides an audit trail and is used to reconstruct the database if the original file is damaged or destroyed.
Source: Journaling là gì? Business Dictionary