Định nghĩa Judge là gì?
Judge là Thẩm phán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Judge - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sĩ quan tư pháp bổ nhiệm hoặc bầu vào nghe và quyết định các vấn đề liên quan đến pháp luật. Lựa chọn trong số các luật sư hành nghề, một thẩm phán, một khi được bổ nhiệm, có thể không được gỡ bỏ bởi chính phủ trừ bằng một nghị quyết được thông qua bởi cả hai viện của quốc hội và assented-to do người đứng đầu nhà nước.
Definition - What does Judge mean
Judicial officer appointed or elected to hear and decide matters relating to law. Selected from among the practicing lawyers, a judge, once appointed, may not be removed by the government except by a resolution adopted by the both houses of parliament and assented-to by the head of state.
Source: Judge là gì? Business Dictionary