Định nghĩa Junior mortgage là gì?
Junior mortgage là Thế chấp junior. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Junior mortgage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thứ hai (hoặc ba) thế chấp đó là phụ thuộc vào các khoản thế chấp (cao cấp) trước trên cùng một tài sản. Trong trường hợp của một mặc định bởi bên thế chấp (khách hàng vay), bên nhận thế chấp cao cấp (s) sẽ phải được đền đáp đầu tiên, trước khi bên nhận thế chấp junior (s) có thể nhận được bất kỳ tiền từ số tiền thu bán tài sản thế chấp của. Vì lý do này, lãi suất thế chấp cơ sở thường cao.
Definition - What does Junior mortgage mean
Second (or third) mortgage that is subordinate to the previous (senior) mortgages on the same property. In case of a default by the mortgagor (borrower), the senior mortgagee(s) will have to be paid off first, before the junior mortgagee(s) can get any money from the proceeds of the mortgaged property's sale. For this reason, junior mortgage interest rates are usually higher.
Source: Junior mortgage là gì? Business Dictionary