Định nghĩa Kamikaze defense là gì?
Kamikaze defense là Kamikaze quốc phòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Kamikaze defense - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chiến lược thâu tóm vệ được sử dụng bởi các công ty để tránh tiếp quản thù địch của các công ty khác hoặc cướp của công ty. Điều này có thể liên quan đến chiến thuật như bán đi tài sản đáng kể, mua lại tài sản không hấp dẫn, tăng tải trọng nợ hoặc giảm tiền mặt có sẵn để làm cho công ty kém hấp dẫn để tiếp quản. Có rất nhiều biến thể của chiến lược phòng thủ kamikaze cụ thể như chiến thuật Scorched Earth, bán chiến lược vương miện đồ trang sức, hay chiến lược FATMAN. Nó được đặt tên sau khi các chiến thuật được sử dụng bởi các phi công tự sát của Nhật Bản trong Thế chiến thứ Hai.
Definition - What does Kamikaze defense mean
A takeover defense strategy used by companies to prevent hostile takeovers by other companies or corporate raiders. This can involve tactics such as selling off substantial assets, acquiring unattractive assets, increasing debt load or decreasing available cash to make the company less attractive to takeover. There are many variations of particular kamikaze defenses strategies such as the scorched earth tactic, sale of crown jewels strategy, or fatman strategy. It is named after the tactics employed by Japanese suicide pilots in World War Two.
Source: Kamikaze defense là gì? Business Dictionary