Định nghĩa Kicker là gì?
Kicker là Kicker. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Kicker - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lợi thế hay lợi ích theo yêu cầu của một người cho vay, hoặc được cung cấp bởi một khách hàng vay, để 'khỏanh khắc ngọt ngào' một hợp đồng cho mượn. Trong các khoản vay bất động sản, ví dụ, một người cho vay có thể sẽ được cung cấp (ngoài lãi suất cho vay) một phần trong tổng thu nhập (nếu nó vượt quá một mức nhất định) từ tài sản được tài trợ. Trong pháp luật cho vay tiêu dùng, nó thường được yêu cầu rằng kicker được tiết lộ bởi người cho vay như một phần của chi phí tài chính và là bất hợp pháp tại các nước nhất định. Trong bảo mật vấn đề, một 'kicker vốn' cho phép một trái chủ để chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu phổ thông (cổ phiếu phổ thông) nếu giá trị chứng khoán vượt ngưỡng cho phép. Vì vậy, các trái chủ nhận được một cổ phần an ninh ngoài các suất trên trái phiếu.
Definition - What does Kicker mean
Advantage or benefit demanded by a lender, or offered by a borrower, to 'sweeten' a loan deal. In real estate loans, for example, a lender may be offered (in addition to interest on the loan) a share in the total income (if it exceeds a certain amount) from the property being financed. In consumer loans law, it is often required that the kicker is disclosed by the lender as part of the finance charges and is illegal in certain jurisdictions. In security-issues, an 'equity kicker' allows a bondholder to convert the bond into common stock (ordinary shares) if the stock value exceeds a certain level. Thus the bondholder receives an equity-security in addition to the interest on the bond.
Source: Kicker là gì? Business Dictionary