Định nghĩa Knowledge structure là gì?
Knowledge structure là Cấu trúc kiến thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Knowledge structure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ba chương trình cơ bản theo đó kiến thức có thể được tổ chức: (1) kiến thức Declarative là về cách thức và lý do tại sao những điều làm việc theo cách của làm, và tên và vị trí của họ. Nó cũng có thể bao gồm thông tin về các khái niệm và các yếu tố (và các mối quan hệ giữa chúng) liên quan đến đối tượng cụ thể. (2) Các chi tiết kiến thức thủ tục bước hoặc các hoạt động cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ hay công việc. Đây là loại biến đổi kiến thức vào tự động các quá trình (theo thói quen) với sự lặp lại, cho phép một công việc được thực hiện mà không hành động có ý thức. (3) Kết cấu kiến thức cơ bản để giải quyết vấn đề. Nó là cần thiết trong việc tạo ra các kế hoạch và chiến lược, thiết lập điều kiện cho các thủ tục khác nhau, và trong việc xác định những việc cần làm khi thất bại xảy ra hoặc khi một mẩu thông tin là mất tích.
Definition - What does Knowledge structure mean
Three basic schemes under which knowledge may be organized: (1) Declarative knowledge is about how and why the things work the way the do, and their names and locations. It may also include information about concepts and elements (and relationships between them) relating to particular subjects. (2) Procedural knowledge details steps or activities required to perform a task or job. This type of knowledge transforms into automatic (habitual) processes with repetition, allowing a task to be performed without conscious action. (3) Structural knowledge is basic to problem solving. It is required in creation of plans and strategies, setting conditions for different procedures, and in determining what to do when failure occurs or when a piece of information is missing.
Source: Knowledge structure là gì? Business Dictionary