Định nghĩa Labor laws là gì?
Labor laws là Luật lao động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Labor laws - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Body của phán quyết liên quan đến người lao động và tổ chức của họ, trong đó có tổ chức công đoàn và các đoàn thể nhân viên, thực thi bởi các cơ quan chính phủ. Có hai loại luật lao động; tập thể và cá nhân. luật lao động tập thể liên quan đến mối quan hệ giữa công đoàn, người sử dụng lao và người lao động. luật lao động cá nhân liên quan đến mối quan tâm cho quyền của người lao động tại nơi làm việc. luật lao động đầu tiên trở thành chuẩn mực trong cuộc Cách mạng công nghiệp. Còn được gọi là pháp luật lao động.
Definition - What does Labor laws mean
Body of rulings pertaining to working people and their organizations, including trade unions and employee unions, enforced by government agencies. There are two categories of labor laws; collective and individual. Collective labor law involves relationships between the union, the employer and the employee. Individual labor law involves concerns for employees' rights in the workplace. Labor laws first became standard during the Industrial Revolution. Also called employment law.
Source: Labor laws là gì? Business Dictionary