Định nghĩa Laddered portfolio là gì?
Laddered portfolio là Danh mục đầu tư laddered. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Laddered portfolio - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Danh mục đầu tư trong đó mức đầu tư được loạng choạng giữa các trái phiếu với kỳ hạn khác nhau, để nhận được thu nhập thường xuyên và phải dè chừng hoặc mịn ra các ảnh hưởng của biến động lãi suất. Các nhà đầu tư sử dụng chiến lược này (gọi tắt là laddering hay chiến lược thang) đưa một lượng tương đương tiền vào trái phiếu do trưởng thành trong 1, 3, 5, 7, và 9 năm để đạt được một sự trưởng thành trung bình năm năm cho toàn bộ danh mục đầu tư. Khi trái phiếu được cứu chuộc mỗi hai năm, là chính họ tái đầu tư vào trái phiếu để trưởng thành trong những năm mười. Như vậy, sự trưởng thành trung bình năm năm đối với danh mục đầu tư được duy trì. Còn được gọi là loạng choạng kỹ thuật kỳ hạn. Xem thêm danh mục đầu tư barbell hình và chuông danh mục đầu tư đường cong hình.
Definition - What does Laddered portfolio mean
Investment portfolio in which investment amount is staggered among bonds with different maturities, in order to receive regular income and to hedge or smooth-out the effect of interest rate fluctuations. Investors using this strategy (called laddering or ladder strategy) put equal amounts of money in bonds due to mature in 1, 3, 5, 7, and 9 years to achieve an average maturity of five years for the entire portfolio. As the bonds are redeemed every two years, their principal is re-invested in bonds to mature in ten years. Thus, the five-year average maturity for the portfolio is maintained. Also called staggering maturities technique. See also barbell shaped portfolio and bell shaped curve portfolio.
Source: Laddered portfolio là gì? Business Dictionary