Land development

Định nghĩa Land development là gì?

Land developmentPhát triển đất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Land development - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chuyển đổi đất thô thành xây dựng nhà ở đã sẵn sàng, thương mại, hoặc các trang web xây dựng công nghiệp. quá trình phát triển đất liên quan đến việc cải tiến mà được sự sống vô hạn, chẳng hạn như chảy, nạo vét, khai quật, làm đầy, chấm điểm, vỉa hè, vv Xem cũng cải tạo đất.

Definition - What does Land development mean

Conversion of raw land into construction ready housing, commercial, or industrial building sites. Land development process involves improvements that have indefinite life, such as draining, dredging, excavating, filling, grading, paving, etc. See also land improvement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *