Land improvement

Định nghĩa Land improvement là gì?

Land improvementCải thiện đất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Land improvement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thêm nâng cấp giới hạn sự sống cho một thửa đất đã phát triển, chẳng hạn như đường lái xe vào, làm hàng rào, chỗ đậu xe, vỉa hè, tường, vv Xem cũng phát triển đất.

Definition - What does Land improvement mean

Adding limited-life enhancements to a parcel of developed land, such as driveways, fencing, parking spaces, pavements, walls, etc. See also land development.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *