Landfill

Định nghĩa Landfill là gì?

LandfillBãi rác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Landfill - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xử lý chấp nhận được với môi trường các chất thải trên mặt đất. các bãi chôn lấp hợp vệ sinh là nơi chất thải không nguy hại là lây lan trong lớp, đầm, và che phủ bằng đất vào cuối mỗi ngày làm việc. các bãi chôn lấp an toàn là những nơi chất thải nguy hại được xử lý bằng cách chôn cất, trong lỗ hoặc rãnh trên mặt đất lót bằng tấm nhựa không thấm nước để tránh rò rỉ hoặc rửa trôi các chất nguy hiểm vào cung cấp đất và nước.

Definition - What does Landfill mean

Environmentally acceptable disposal of waste on ground. Sanitary landfills are where non-hazardous waste is spread in layers, compacted, and covered with earth at the end of each working day. Secure landfills are those where hazardous waste is disposed of by burial, in holes or trenches in ground lined with impervious plastic sheeting to prevent leakage or leaching of dangerous substances into soil and water supply.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *