Large numbers

Định nghĩa Large numbers là gì?

Large numbersSố lượng lớn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Large numbers - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số chữ số được coi là có giá trị cao hơn so với những người sử dụng trong đếm hàng ngày, toán hoặc giao dịch tài chính. Thường là một số nguyên dương và có thể được sử dụng để mô tả số lớn hơn so với những người sử dụng trong lĩnh vực vũ trụ học, cơ học thống kê, thiên văn học hoặc mật mã.

Definition - What does Large numbers mean

Numerical digits which are considered to have higher values than those used in everyday counting, mathematics or financial transactions. Usually a positive integer and may be used to describe numbers larger than those used in fields of cosmology, statistical mechanics, astronomy or cryptography.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *