Latter

Định nghĩa Latter là gì?

LatterCuối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Latter - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thuật ngữ dùng để chỉ mục cuối cùng trong danh sách nhất định, thường là hai mặt hàng này. "Tôi đã làm việc cho Công ty A và Công ty B, nhưng sau này đã yêu thích của tôi." Điều này cho thấy Công ty B là công ty yêu thích của tôi để làm việc cho.

Definition - What does Latter mean

A term used to refer to the last item in a given list, usually of two items. "I've worked for Company A and Company B, but the latter was my favorite." This indicates that Company B was my favorite company to work for.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *