Legally binding

Định nghĩa Legally binding là gì?

Legally bindingRàng buộc về mặt pháp lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Legally binding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cụm từ pháp lý chung cho thấy rằng một thỏa thuận đã được thực hiện có ý thức và hành động nhất định được bây giờ hoặc là cần thiết hoặc bị cấm. Ví dụ, một hợp đồng thuê cho một căn hộ có tính ràng buộc về mặt pháp lý, vì khi ký văn bản, bên cho thuê và bên thuê đồng ý với một số điều kiện. Bên cho thuê thường đồng ý cung cấp các căn hộ trong một điều kiện nhất định cho một thời gian nhất định, và bên thuê thường đồng ý trả một thoả thuận thuê và điệp khúc từ hành vi phá hoại nhất định. Các yêu cầu khác đối với một thỏa thuận hoặc hợp đồng được coi là ràng buộc pháp lý là xem xét - cả hai bên cố ý phải hiểu những gì họ đang đồng ý. Nếu một người bị ép buộc, bị lừa, hoặc ép buộc thành bước vào một thỏa thuận, nó thường không được xem là ràng buộc pháp lý.

Definition - What does Legally binding mean

Common legal phrase indicating that an agreement has been consciously made, and certain actions are now either required or prohibited. For example, a lease for an apartment is legally binding, because upon signing the document, the lessor and the lessee are agreeing to a number of conditions. The lessor typically agrees to provide the apartment in a certain condition for a certain length of time, and the lessee typically agrees to pay an agreed upon rent and refrain from certain destructive behaviors. The other requirement for an agreement or contract to be considered legally binding is consideration - both parties must knowingly understand what they are agreeing to. If a person is forced, tricked, or coerced into entering into an agreement, it typically is not considered legally binding.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *