Định nghĩa Legally incapacitated là gì?
Legally incapacitated là Bất lực một cách hợp pháp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Legally incapacitated - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Người tạm thời hoặc vĩnh viễn khiếm bởi và / hoặc thiếu hụt về thể chất tinh thần, khuyết tật, bệnh tật, hoặc bằng cách sử dụng ma túy đến mức người đó thiếu đủ hiểu biết để đưa ra quyết định hợp lý hoặc tham gia vào các hành động có trách nhiệm.
Definition - What does Legally incapacitated mean
Person temporarily or permanently impaired by mental and/or physical deficiency, disability, illness, or by the use of drugs to the extent he or she lacks sufficient understanding to make rational decisions or engage in responsible actions.
Source: Legally incapacitated là gì? Business Dictionary