Định nghĩa Letter of indemnity là gì?
Letter of indemnity là Thư bồi thường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Letter of indemnity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cam kết bằng văn bản của bên thứ ba (ví dụ như ngân hàng hoặc công ty bảo hiểm), thay mặt cho một trong các bên (bên thứ nhất) cho một giao dịch hoặc hợp đồng, để trang trải cho bên kia (bên thứ hai) đối với tổn thất hoặc thiệt hại cụ thể phát sinh từ hành động (hoặc thất bại trong việc hành động) của bên thứ nhất. Còn được gọi là trái phiếu bồi thường, trái phiếu của bồi thường.
Definition - What does Letter of indemnity mean
A written undertaking by a third party (such as a bank or insurance company), on behalf of one of the parties (the first party) to a transaction or contract, to cover the other party (the second party) against specific loss or damage arising out the action (or a failure to act) of the first party. Also called indemnity bond, bond of indemnity.
Source: Letter of indemnity là gì? Business Dictionary