Letter of refusal

Định nghĩa Letter of refusal là gì?

Letter of refusalThư từ chối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Letter of refusal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tuyên bố bằng văn bản thu được bằng cách một nhà thầu chính hoặc cơ bản từ một nhà thầu phụ hoặc người bán người từ chối tuân thủ một số yêu cầu cụ thể của hợp đồng. Nó phải nêu rõ lý do từ chối và phải đề nghị lựa chọn thay thế để đáp ứng yêu cầu. Một lá thư từ chối thường được ban hành mà nhà thầu phụ hoặc nhà cung cấp là không sẵn sàng để tiết lộ những thông tin độc quyền cho các nhà thầu chính, nhưng sẵn sàng tiết lộ nó trực tiếp cho khách hàng.

Definition - What does Letter of refusal mean

Written statement obtained by a main or prime contractor from a subcontractor or vendor who is refusing to comply with some specific requirement of the contract. It must clearly state the reason for refusal and must suggest alternatives for meeting the requirement. A letter of refusal is usually issued where the subcontractor or vendor is not willing to disclose proprietary information to the prime contractor, but is willing to disclose it directly to the customer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *