Định nghĩa Letter security là gì?
Letter security là An ninh thư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Letter security - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chứng khoán chưa đăng ký hoặc trái phiếu (gọi tắt là trái phiếu thư) bán trực tiếp bởi công ty phát hành cho người mua người gửi thư có chữ ký (gọi là thư mục đích) để các cơ quan quản lý rằng họ đang mua nó để đầu tư dài hạn duy nhất và sẽ không bán lại nó cho một số năm nhất định. chứng khoán Thư không thể được bán cho công chúng vì đã không đủ điều kiện đăng ký với cơ quan điều tiết chứng khoán của nước này.
Definition - What does Letter security mean
Un-registered stock or bond (called letter bond) sold directly by the issuer to the purchaser who sends a signed letter (called letter of intent) to the regulatory authorities that he or she is buying it for long-term investment only and will not resell it for a specified number of years. Letter securities cannot be sold to the public for not qualifying for registration with the country's securities regulation agency.
Source: Letter security là gì? Business Dictionary