Định nghĩa Letter spacing là gì?
Letter spacing là Khoảng cách giữa các bức thư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Letter spacing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Điều chỉnh áp dụng cho một khối văn bản hoặc đoạn, để tăng hoặc giảm khoảng cách trung bình giữa các chữ cái. Trong 'khoảng cách thư theo tỷ lệ,' không gian ngang giữa hai nhân vật được điều chỉnh theo những đường nét của hình dạng của chúng. Ví dụ, chữ 'i' sẽ mất không gian ít hơn chữ 'm' trong từ 'chính.' Trong 'khoảng cách thư giống duy nhứt' (được sử dụng trong máy chữ cũ) không gian ngang giữa hai nhân vật là cố định, bất kể hình dạng hoặc đường nét của họ. Còn được gọi là theo dõi.
Definition - What does Letter spacing mean
Adjustment applied to a block of text or paragraph, to increase or decrease the average distance between letters. In 'proportional letter spacing,' the horizontal space between two characters is adjusted according to the contours of their shape. For example, the letter 'i' will take less space than the letter 'm' in the word 'main.' In 'monotype letter spacing' (used in older typewriters) the horizontal space between two characters is fixed, regardless of their shape or contours. Also called tracking.
Source: Letter spacing là gì? Business Dictionary