Licensee

Định nghĩa Licensee là gì?

LicenseeNgười có giấy phép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Licensee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cá nhân hay kinh doanh có giấy phép chấp thuận để tiến hành một hoạt động, chẳng hạn như vận hành một doanh nghiệp.

Definition - What does Licensee mean

A person or business that holds an approved license to conduct an activity, such as operate a business.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *