Định nghĩa Line item là gì?
Line item là Chi tiết đơn hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Line item - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một đơn vị của thông tin trong tài liệu, hồ sơ, hoặc tuyên bố, hiển thị trên một dòng riêng biệt của riêng nó. Chi tiết đơn hàng thường đề cập đến một yếu tố ngân sách được xác định riêng.
Definition - What does Line item mean
A unit of information in a document, record, or statement, shown on a separate line of its own. Line items often refers to a budget element that is separately identified.
Source: Line item là gì? Business Dictionary