Định nghĩa Liquidity trap là gì?
Liquidity trap là Bẫy thanh khoản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Liquidity trap - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tình huống mà ngân hàng tiền mặt nắm giữ đang tăng lên và các ngân hàng không thể tìm đủ số người vay có trình độ thậm chí ở mức thấp đặc biệt quan tâm. Nó thường phát sinh nơi mọi người không mua và các công ty không vay (đối với hàng tồn kho hoặc nhà máy và thiết bị) vì triển vọng kinh tế trông mờ, các nhà đầu tư không đầu tư vì lợi nhuận kỳ vọng từ đầu tư thấp, và / hoặc một cuộc suy thoái bắt đầu. Nhân dân và các doanh nghiệp giữ cho tiền của họ và do đó bị đông cứng thành một lời tiên tri tự thực hiện.
Definition - What does Liquidity trap mean
Situation where bank cash-holdings are rising and banks cannot find sufficient number of qualified borrowers even at extraordinary low rates of interest. It usually arises where people are not buying and firms are not borrowing (for inventory or plant and equipment) because economic prospects look dim, investors are not investing because expected returns from investments are low, and/or a recession is beginning. People and businesses hold on to their cash and thus get trapped in a self-fulfilling prophecy.
Source: Liquidity trap là gì? Business Dictionary