Loss assessor

Định nghĩa Loss assessor là gì?

Loss assessorGiám định tổn thất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Loss assessor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thực thể độc lập thuê và chi trả bởi (giữ chính sách) bảo hiểm để đàm phán yêu cầu bồi thường bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm (công ty bảo hiểm). Các giám định thiệt hại nhận được một khoản phí mà thường là một tỷ lệ phần trăm số tiền tuyên bố nhận bởi người được bảo hiểm. Xem thêm mất adjustor.

Definition - What does Loss assessor mean

Independent entity hired and paid by the insured (policy holder) to negotiate an insurance claim with the insurer (insurance company). The loss assessor receives a fee that is usually a percentage of the claim amount received by the insured. See also loss adjustor.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *