Định nghĩa Loss frequency là gì?
Loss frequency là Tần số mất mát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Loss frequency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tổng số lần mà một sự mất mát xảy ra trong một khung thời gian cụ thể.
Definition - What does Loss frequency mean
The total amount of times that a loss occurs in a particular time frame.
Source: Loss frequency là gì? Business Dictionary