Machine hour

Định nghĩa Machine hour là gì?

Machine hourGiờ máy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Machine hour - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một máy làm việc trong một giờ. Trong kế toán chi phí, giờ máy (và không phải là giờ lao động) được sử dụng để áp dụng chi phí quản lý hàng tồn kho để làm việc trong quá trình sản xuất cơ giới.

Definition - What does Machine hour mean

One machine working for one hour. In cost accounting, machine hour (and not the labor hour) is used for applying overhead costs to work-in-process inventory in mechanized production.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *