Định nghĩa Maintenance level là gì?
Maintenance level là Mức độ bảo trì. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Maintenance level - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một trong (thường là ba) mức vào đó hoạt động bảo trì của một tổ chức được chia: (1) bảo trì tổ chức cấp, (2) duy trì trình độ trung cấp, bảo trì và mức ba (3) kho. Phức tạp và mức độ thiết bị các yêu cầu, cơ sở vật chất, kinh phí, nhân sự, tài liệu kỹ thuật, vv xác định phạm vi hoạt động bảo dưỡng ở từng cấp bảo trì.
Definition - What does Maintenance level mean
One of (generally three) levels into which maintenance operations of an organization are divided: (1) organizational level maintenance, (2) intermediate level maintenance, and (3) depot level maintenance. Sophistication and extent of the required equipment, facilities, funding, personnel, technical data, etc., determine the scope of maintenance activity at each maintenance level.
Source: Maintenance level là gì? Business Dictionary