Major currencies

Định nghĩa Major currencies là gì?

Major currenciesLoại tiền tệ lớn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Major currencies - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảng Anh (GBP), Euro (EUR), Yên Nhật (JPY), Franc Thụy Sĩ (CHF), và Đô la Mỹ (USD), đồng tiền trong đó hầu hết các giao dịch ngoại hối của thế giới được tính bằng và dựa vào đó giá trị của một địa phương tiền tệ được đo.

Definition - What does Major currencies mean

British Pound (GBP), Euro (EUR), Japanese Yen (JPY), Swiss Franc (CHF), and US Dollar (USD), the currencies in which most of the world's foreign transactions are denominated and against which the value of a local currency is measured.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *