Định nghĩa Majority voting là gì?
Majority voting là Biểu quyết đa số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Majority voting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cuộc bầu cử Giám đốc của công ty trong đó cổ đông bỏ phiếu cho mỗi giám đốc riêng biệt. Trái ngược với bầu dồn phiếu.
Definition - What does Majority voting mean
Corporate director election whereby shareholders vote for each director separately. Opposite of cumulative voting.
Source: Majority voting là gì? Business Dictionary