Định nghĩa Make to stock (MTS) là gì?
Make to stock (MTS) là Làm cho chứng khoán (MTS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Make to stock (MTS) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chiến lược của một tổ chức với các sản phẩm sản phẩm dựa trên nhu cầu dự kiến. Thực hiện để chứng khoán là trái ngược với thực hiện để trật tự nơi các mặt hàng được sản xuất dựa trên nhu cầu thực tế hoặc đơn đặt hàng từ khách hàng. Khi dự báo chính xác về nhu cầu là có thể, làm cho chiến lược chứng khoán có thể rất hiệu quả chi phí. Sự sụp đổ của chiến lược này có thể qua sản xuất do dự báo không thực tế về nhu cầu.
Definition - What does Make to stock (MTS) mean
Strategy of an organization to produce products based on anticipated demand. Made to stock is the opposite of made to order where items are produced based on actual demand or orders from customers. When accurate forecasting of demand is possible, the make to stock strategy can be very cost effective. The downfall of this strategy is possible over production due to unrealistic forecasting of demand.
Source: Make to stock (MTS) là gì? Business Dictionary