Malicious falsehood

Định nghĩa Malicious falsehood là gì?

Malicious falsehoodDối trá độc hại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Malicious falsehood - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cố ý báo cáo sai thực hiện để gây thiệt hại khác. Ngược lại với phỉ báng, dối trá độc hại được giới hạn đến thiệt hại cho uy tín kinh doanh của một người. Còn được gọi là dối trá hại, phỉ báng thương mại, hay sự dối trá thương mại.

Definition - What does Malicious falsehood mean

Intentionally false statement made to cause damage to another. In contrast to defamation, malicious falsehood is confined to damage to a person's business reputation. Also called injurious falsehood, trade libel, or trade falsehood.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *