Malpractice

Định nghĩa Malpractice là gì?

MalpracticeSự lạm phát. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Malpractice - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xao lãng nhiệm vụ do sơ suất hoặc thiếu năng lực của một chuyên gia hoặc tổ chức, đặc biệt là một học viên y tế (bác sĩ, bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ tâm thần, tâm lý học, y tá, vv) hoặc bệnh viện.

Definition - What does Malpractice mean

Dereliction of duty due to negligence or incompetence by a professional or institution, specially a health practitioner (doctor, surgeon, psychiatrist, psychologist, nurse, etc.) or a hospital.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *