Management accounts

Định nghĩa Management accounts là gì?

Management accountsQuản lý tài khoản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Management accounts - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tập hợp các dữ liệu tóm tắt chiếm (bảng cân đối, dòng tiền và báo cáo thu nhập) lập và trình bày (thường là mỗi tháng, hai tuần, hoặc tuần) đặc biệt cho quản lý của một công ty. Mục tiêu của quản lý tài khoản là cung cấp thông tin tài chính và thống kê kịp thời và chính theo yêu cầu của các nhà quản lý để làm cho ngày để quyết định ngày và ngắn hạn.

Definition - What does Management accounts mean

Set of summarized accounting data (balance sheet, cash flow, and income statement) prepared and presented (usually every month, fortnight, or week) specifically for a firm's management. The objective of management accounts is to provide timely and key financial and statistical information required by managers to make day to day and short-term decisions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *