Management system

Định nghĩa Management system là gì?

Management systemHệ thống quản lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Management system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp từng bước ghi nhận và thử nghiệm nhằm mục đích hoạt động trơn tru thông qua thực hành tiêu chuẩn. Sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp nhượng quyền thương mại, hệ thống quản lý nói chung bao gồm thông tin chi tiết về các chủ đề như: (1) tổ chức doanh nghiệp, (2) thiết lập và thực hiện các chính sách của công ty, (3) thiết lập kế toán, giám sát, và thủ tục kiểm soát chất lượng, (4) lựa chọn và nhân viên đào tạo, (5) lựa chọn nhà cung cấp và nhận được giá trị tốt nhất từ ​​họ, và (6) tiếp thị và phân phối.

Definition - What does Management system mean

Documented and tested step-by-step method aimed at smooth functioning through standard practices. Used primarily in franchising industry, management systems generally include detailed information on topics such as (1) organizing an enterprise, (2) setting and implementing corporate policies, (3) establishing accounting, monitoring, and quality control procedures, (4) choosing and training employees, (5) choosing suppliers and getting best value from them, and (6) marketing and distribution.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *