Map clerk

Định nghĩa Map clerk là gì?

Map clerkNhân viên bán đồ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Map clerk - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một bảo lãnh phát hành cơ sở buộc tội theo dõi tiếp xúc của công ty bảo hiểm trong một khu vực nhất định. Này được thực hiện bằng cách nhập dữ liệu, chẳng hạn như tài sản được bảo hiểm và số hợp đồng, trên bản đồ.

Definition - What does Map clerk mean

A junior underwriter charged with tracking the insurer's exposure in a given area. This is done by entering data, such as property covered and the policy number, on maps.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *