Mapping

Định nghĩa Mapping là gì?

MappingLập bản đồ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mapping - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. chung: Đồ thị biểu diễn của một thủ tục, quy trình, cấu trúc, hoặc hệ thống mô tả bố trí và mối quan hệ giữa các thành phần khác nhau của nó, và dấu vết chảy của năng lượng, hàng hóa, thông tin, tài liệu, tiền bạc, nhân sự, vv Xem thêm phiền bản đồ.

Definition - What does Mapping mean

1. General: Graphical representation of a procedure, process, structure, or system that depicts arrangement of and relationships among its different components, and traces flows of energy, goods, information, materials, money, personnel, etc. See also mind mapping.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *