Định nghĩa Margin of safety là gì?
Margin of safety là Lề của sự an toàn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Margin of safety - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Kế toán: An vượt quá doanh thu bán hàng thực tế của một công ty so với doanh thu bán hàng hoà vốn, bày tỏ thường theo phần trăm. Việc lớn hơn biên độ này, ít nhạy cảm của công ty đối với bất kỳ mùa thu đột ngột trong doanh thu. Công thức: (thực tế doanh thu bán hàng - Breakeven doanh thu bán hàng) x doanh thu bán hàng 100 ÷ thực tế.
Definition - What does Margin of safety mean
1. Accounting: An excess of a company's actual sales revenue over the breakeven sales revenue, expressed usually as a percentage. The greater this margin, the less sensitive the company to any abrupt fall in revenue. Formula: (Actual sales revenue - Breakeven sales revenue) x 100 ÷ Actual sales revenue.
Source: Margin of safety là gì? Business Dictionary