Định nghĩa Marginal tax rate là gì?
Marginal tax rate là Thuế suất cận biên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Marginal tax rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tỷ lệ thuế đã nộp trên một đơn vị có thêm thu nhập. Trong một chế độ thuế tốt nghiệp hay đang tiến triển, thuế suất cận biên tăng lên khi thu nhập tăng lên, và khung thu nhập cao nhất (hoặc dải) thu hút mức thuế suất cận biên cao nhất.
Definition - What does Marginal tax rate mean
Tax rate paid on an additional unit of income. In a graduated or progressive tax regimen, the marginal tax rate increases as the income rises, and the highest income bracket (or band) attracts the highest marginal tax rate.
Source: Marginal tax rate là gì? Business Dictionary