Định nghĩa Market acceptance là gì?
Market acceptance là Thị trường chấp nhận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Market acceptance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tình trạng trong đó một tốt hay dịch vụ đáp ứng nhu cầu của một số đủ lớn của khách hàng để tiếp tục hoặc gia tăng sản xuất và tính sẵn sàng của nó.
Definition - What does Market acceptance mean
Condition in which a good or service satisfies the needs of a sufficiently large number of customers to continue or increase its production or availability.
Source: Market acceptance là gì? Business Dictionary