Định nghĩa Market capitalization (market cap) là gì?
Market capitalization (market cap) là Vốn hóa thị trường (vốn hóa thị trường). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Market capitalization (market cap) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. On-going định giá thị trường của một công ty công cộng (có cổ phiếu được giao dịch công khai) tính bằng cách nhân số lượng cổ phiếu đang lưu (được tổ chức bởi các cổ đông) với mức giá hiện tại trên thị trường cho mỗi cổ phiếu. Đó là, tuy nhiên, không nhất thiết phải là giá mà người mua sẽ trả cho toàn bộ công ty. Và không phải là một ước tính thực tế của kích thước thực tế của công ty, bởi vì giá thị trường của cổ phiếu được dựa trên kinh doanh trong chỉ một phần nhỏ của tổng số cổ phần đang lưu hành của công ty.
Definition - What does Market capitalization (market cap) mean
1. On-going market valuation of a public firm (whose shares are publicly traded) computed by multiplying the number of outstanding shares (held by the shareholders) with the current per share market price. It is, however, not necessarily the price a buyer would pay for the entire firm. And is not a realistic estimate of the firm's actual size, because a share's market price is based on trading in only a fraction of the firm's total outstanding shares.
Source: Market capitalization (market cap) là gì? Business Dictionary